Model: SRK45ZSPS-S5/SRC45ZSPS-S5
Tình trạng : Còn hàng
Thương hiệu : Mitsubishi heavy
Loại : 2 chiều
Công nghệ : Inverter
Công suất: 18000 BTU
Bảo hành : 24 tháng
Hoạt động tự làm sạch
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc. |
|
Nắp mặt nạ tháo lắp được
Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản. Mặt trước mặt nạ có thể tháo ra được |
Chế độ ngủ Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
|
|
Kích thước nhỏ gọn
Nhờ vào công nghệ "Heavy Duty Micro" ứng dụng vào cấu hình cánh tản nhiệt mới, tạo ra dòng sản phẩm có kích thước nhỏ gọn. |
|
Chức năng khởi động tiện nghi
Trong hoạt động ON-TIMER, máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng. |
|
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày. |
|
Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt. |
|
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút. |
|
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh. |
|
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt. |
Công nghệ JET
Công nghệ máy bay được sử dụng để thiết kế thành phần của hệ thống điều hòa không khí. |
|
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước. |
|
Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh. |
|
óc đảo cánh Lên/Xuống
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn. |
|
Lưu lượng gió thổi xa Nguyên lý đặc biệt Jet Flow tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn, thổi xa với công công suất tiêu thụ diện năng tối thiểu.
|
Chế độ tự động nội suy
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần. |
|
Chế độ tiết kiệm điện Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
|
Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý
Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy. |
|
Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối. |
|
DC PAM Inverter
Công nghệ biến tần DC PAM có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt. |
|
Nút khởi động Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
|
|
Chức năng tự khởi động Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
|
|
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phương để được kiểm tra và sửa chữa). |
Mỗi diện tích phòng sẽ có những công suất sử dụng điều hòa phù hợp khác nhau. Vì vậy, người dùng nên lựa chọn điều hòa theo công suất phù hợp để đảm bảo việc tận dụng tối ưu thiết bị nhưng vẫn đảm bảo không tốn điện năng tiêu thụ và tốn kém chi khác.
Dưới đây là bảng công suất điều hòa phân theo mục đích và diện tích phòng phổ biến mà bạn có thể tham khảo.
Mục đích sử dụng | 9000 BTU | 12000 BTU | 18000 BTU | 24000 BTU |
Nhà hàng/ Quán Cafe | 10m2 (30m3) | 15m2 (45m3) | 20m2 (60m3) | 27m2 (80m3) |
Phòng khách sạn | 12m2 (35m3) | 18m2 (55m3) | 23m2 (70m3) | 33m2 (100m3) |
Trong gia đình/ văn phòng | 15m2 (45m3) | 20m2 (60m3) | 27m2 (80m3) | 40m2 (120m3) |
Sản phẩm tương ứng | SRK25ZSPS-S5 | SRK35ZSPS-S5 | SRK45ZSPS-S5 |
Xem thêm :
- Điều hòa treo tường SRK25ZSPS-S5
- Điều hòa treo tường SRK35ZSPS-S5
Kiểu máy |
Dàn lạnh |
|||||
Hạng mục |
Dàn nóng |
SRC25ZSPS-S5 |
SRC35ZSPS-S5 |
SRC45ZSPS-S5 |
||
Nguồn điện |
|
|
|
1 Pha, 220/240V, 50Hz |
||
Công suất lạnh |
Làm lạnh |
|
kW - Btu/h |
2.5(0.9~2.8) - 8,530(3,070~9,554) |
3.2(0.9~3.5) - 10,918(3,070~11,942) |
4.5(0.9~4.8) - 15,354(3,070~16,378) |
|
Sưởi |
|
|
2.8(0.8~3.9) - 9,554(2,730~13,307) |
3.6(0.9~4.3) - 12,283(3,070~14,672) |
5.0(0.8~5.8) - 17,060(2,730~19,790) |
Công suất |
Làm lạnh |
|
kW |
0.78 |
0.995 |
1.495 |
tiêu thụ điện |
Sưởi |
|
kW |
0.755 |
0.995 |
1.385 |
CSPF |
|
|
|
5.17 |
5.92 |
3.88 |
Dòng điện |
Làm lạnh |
|
A |
3.9 / 3.8 / 3.6 |
4.9 / 4.7 / 4.5 |
7.0 / 6.7 / 6.4 |
|
Sưởi |
|
A |
3.8 / 3.7 / 3.5 |
4.9 / 4.7 / 4.5 |
6.5 / 6.2 / 6.0 |
Kích thước ngoài |
Dàn lạnh |
|
mm |
267 x 783 x 210 |
||
(Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn nóng |
|
mm |
540 x 645(+57) x 275 |
595 x 780(+62) x 290 |
|
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
|
kg |
7 |
7 |
7.5 |
|
Dàn nóng |
|
kg |
25 |
27 |
40 |
|
Dàn lạnh |
Làm lạnh |
m3/min |
10.0 / 7.3 / 4.2 |
9.5 / 6.8 / 4.2 |
9.0 / 7.2 / 3.8 |
Lưu lượng gió |
|
Sưởi |
m3/min |
9.5 / 7.3 / 5.2 |
9.6 / 7.4 / 5.5 |
12.0 / 9.2 / 6.2 |
|
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
m3/min |
26.0 / 19.7 |
25.4 / 20.5 |
35.5 / 33.5 |
Môi chất lạnh |
|
|
|
R410A |
||
Kích cỡ đường ống |
|
Đường lỏng |
mm |
ᶲ 6.35 (1/4”) |
ᶲ 6.35 (1/4”) |
|
|
|
Đường gas |
mm |
ᶲ 9.52 (3/8”) |
ᶲ 12.7 (1/2”) |
|
Dây điện kết nối |
|
|
|
1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
||
Phương pháp nối dây |
|
|
|
Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
CHI PHÍ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA |
|||||
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Bảo cam kết toàn bộ sản phẩm điều hòa Sumikura, điều hòa Funiki, điều hòa Casper, điều hòa Mitsubishi heavy, điều hòa Midea… cũng như những sản phẩm điều hòa của nhiều thương hiệu khác được bán ra đều là sản phẩm chính hãng 100%, , và được hưởng đầy đủ chế độ bảo hành của hãng sản xuất. Bảng giá phụ kiện và nhân công lắp đặt điều hòa tại dieuhoahanoi.vnKhi mua điều hòa tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Bảo trong mùa hè này, nếu khách hàng lặp đặt trong nội thành Hà nội được quyền mua combo lắp đặt có giá gốc là 1.398.000 đ (Bao gồm công lắp đặt và hút chân không giá trị 450.000đ + Combo vật tư tối đa 3 m ống bao gồm 2 ống đồng + bảo ôn + băng cuốn + giá đỡ + ống ruột gà + vật tư phụ giá trị 948.000 vnđ ) với giá ưu đãi 900.000 vnđ. Dưới đây là bảng báo giá vật tư và nhân công lắp đặt điều hòa chi tiết phụ kiện để khách hàng tham khảo. Nếu khách hàng tự mua vật tư, Nhân viên kỹ thuật của dieuhoahanoi.vn vẫn đến lắp đặt cho quý khách đúng như yêu cầu. Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Bảo xin gủi đến Quý khách hàng bảng báo giá thi công lắp đặt máy điều hòa không khí như sau : |
|||||
A.CHI PHÍ LẮP ĐẶT | |||||
STT | Chi Tiết Vật Tư | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành Tiền |
1 | Công lắp đặt máy 8.000 Btu - 13.000 Btu | Bộ | 250.000 | ||
2 | Công lắp đặt máy 18.000 Btu - 24.000 Btu, | Bộ | 350.000 | ||
3 | Ống bảo ôn máy 8.0008tu - 10.000Btu | Mét | 160.000 | ||
4 | Ống bảo ôn máy 12.0008tu - 18.0008tu | Mét | 180.000 | ||
5 | Ống bảo ôn máy 24.000Btu - 30.0008tu (Ø 6/16) | Mét | 210.000 | ||
6 | Ống bảo ôn máy 24.000Btu - 30.000Btu. | Mét | 220.000 | ||
7 | Ống bảo ôn máy 18.000Btu dùng (Ø 6/16) | Mét | 200.000 | ||
8 | Giá đỡ cục nóng 8.000Btu - 24.000Btu | Bộ | 90.000 | ||
9 | Giá đỡ cục nóng trên 24.000Btu | Bộ | 150.000 | ||
10 | Giá đỡ cục nóng 30.000Btu treo tường | Bộ | 230.000 | ||
11 | Giá đỡ cục nóng điều hoà tủ ( loại ghế ngồi ) | Bộ | 260.000 | ||
12 | Automat từ 15A - 30A | Chiếc | 80.000 | ||
13 | Automat 3 pha | Mét | 250.000 | ||
14 | Ống thoát nước thải Tiền Phong Ø 21 | Mét | 15.000 | ||
15 | Ống thoát nước thải ( ống chun ) | Mét | 8.000 | ||
16 | Vải học bảo ôn | Mét | 8.000 | ||
17 | Dây điện 2 x 1.5 ( Trần Phú , Cadisun ) | Mét | 15.000 | ||
18 | Dây điện 2 x 2.5 ( Trần Phú , Cadisun) | Mét | 20.000 | ||
19 | Dây điện 2 x 4 ( Trần Phú , Cadisun) | Mét | 30.000 | ||
20 | Dây điện 3 pha từ 30.000Btu - 52.000Btu | Mét | 62.000 | ||
21 | Vật tư phụ (đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 35.000 | ||
22 | Gen điện loại nhỡ | Mét | 30.000 | ||
23 | Gen điện loại hộp dành cho ống bảo ôn | Mét | 60.000 | ||
24 | Công đục tường chôn ống bảo ôn | Mét | 40.000 | ||
25 | Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điện | Mét | 15.000 | ||
26 | Công đi ống trên trần ( thạch cao, trần thả,..) | Mét | 20.000 | ||
27 | Công lắp đặt phát sinh trong trường hợp phải hàn ống đồng | Mối hàn | 50.000 | ||
28 | Công đi ống đồng ( KH tự mua vật tư) | Mét | 60.000 | ||
29 | Công làm sạch đường ống đã có sẵn bằng ni tơ | Bộ | 200.000 | ||
Lưu ý: | Đối với địa hình khó phải dùng thang dây, giàn giáo...công lắp đặt sẽ theo thỏa thuận với KH. | ||||
Giá trên chưa bao gồm 10% VAT |
B .DỊCH VỤ KHÁC | |||||
STT | Chi Tiết Vật Tư | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành Tiền |
1 | Công tháo dỡ máy điều hòa treo tường cũ | Bộ | 150.000 | ||
2 | Công vệ sinh điều hòa treo tường 8000 Btu - 24000 Btu | Bộ | 150.000 | ||
3 | Di chuyển dàn lạnh | Bộ | 150.000 | ||
4 | Di chuyển dàn nóng | Bộ | 200.000 |
Trong trường hợp cần thiết phải thuê giàn giáo, máy cắt kính, cắt cửa sổ,cầu, pa lăng xích phục vụ lắp đặt thì sẽ tính theo giá thỏa thuận với khách hàng.
Với Đội Ngũ Thợ Kỹ Thuật Tay Nghề Cao Được Chọn Lọc Kỹ Lưỡng Chắc Chắn Sẽ Làm Hài Lòng Bạn.Đơn Vị Uy Tín - Giá Hợp LÝ Có Mặt Ngay Sau 15 Phút Gọi Điện. Bảo Dưỡng Điều Hòa Dày Kinh Nghiệm Uy Tín - Chất Lượng - Giá Minh Bạch. linh kiện chính hãng, có Bảo Hành.
Hotline : 0832122222 - 0985333663