Miễn phí công lắp đặt và hút chân không giá trị 450.000đ
Tặng 4m ống đồng (Bao gồm 2 ống đồng và bảo ôn)
Không tặng ống đồng và vật tư
Chỉ giao hàng và không lắp đặt
Model: HSH18TMU.M6
Tình trạng : Còn hàng
Thương hiệu : Funiki
Loại : 2 chiều
Công nghệ : Không Inverter
Công suất: 18000 BTU
Bảo hành : 24 tháng
Miễn phí công lắp đặt và hút chân không giá trị 450.000đ
Tặng 4m ống đồng (Bao gồm 2 ống đồng và bảo ôn)
Không tặng ống đồng và vật tư
Chỉ giao hàng và không lắp đặt
Điều hòa Funiki mang lại không gian thoải mái , dễ chịu dù hè nóng bức hay mùa đông giá lạnh .
Chế độ turbo trên điều khiển sẽ kích hoạt chế độ làm lạnh/nóng nhanh, giúp không gian sử dụng đạt được nhiệt độ mong muốn nhanh chóng và mang lại cảm giác ấm áp hoặc mát lạnh dễ chịu cho người sử dụng,
Khi điều hòa Funiki phát sinh lỗi , những lỗi này sẽ được hiển thị trên màn hình hiển thị của dàn lạnh, giúp cho người dùng và các kỹ thuật viên nhận biết và chuẩn đoán sửa chữa lỗi máy nhanh hơn.
Cánh đảo gió của điều hòa Funiki được thiết kế góc mở lớn , giúp lưu lượng không khí cao hơn, làm gia tăng khả năng làm lạnh và phủ đều cả không gian sử dụng. Chế độ quạt gió với hướng gió rộng sẽ làm mát nhanh hơn bao phủ không gian sử dụng tốt hơn giúp tiết kiệm năng lượng và đem lại cảm giác tiện nghi thoải mái cho người sử dụng.
Điều hòa Funiki sử dụng các ống đồng ở dàn nóng, có độ bền cao hơn các vật liệu thông thường khác, Các lá tản nhiệt ở các dàn trao đổi nhiệt bao gồm cả dàn nóng và dàn lạnh đều được mạ 1 lớp bảo vệ có hiệu năng chống ăn mòn, Điều này giúp điều hòa Funiki tăng tuổi thọ ngăn ngừa các vi khuẩn sinh sôi.
Động cơ điều hòa Funiki được giảm ồn 1 cách tối đa. Do đó khách hàng sử dụng sẽ có 1 giấc ngủ ngon mà không bị làm phiền từ tiếng động phát ra từ điều hòa Funiki.
Mỗi diện tích phòng sẽ có những công suất sử dụng điều hòa phù hợp khác nhau. Vì vậy, người dùng nên lựa chọn điều hòa theo công suất phù hợp để đảm bảo việc tận dụng tối ưu thiết bị nhưng vẫn đảm bảo không tốn điện năng tiêu thụ và tốn kém chi khác.
Dưới đây là bảng công suất điều hòa phân theo mục đích và diện tích phòng phổ biến mà bạn có thể tham khảo.
Mục đích sử dụng | 9000 BTU | 12000 BTU | 18000 BTU | 24000 BTU | 28000 BTU |
Nhà hàng/ Quán Cafe | 10m2 (30m3) | 15m2 (45m3) | 20m2 (60m3) | 27m2 (80m3) | 30m2(90m3) |
Phòng khách sạn | 12m2 (35m3) | 18m2 (55m3) | 23m2 (70m3) | 33m2 (100m3) | 36m2(105m3) |
Trong gia đình/ văn phòng | 15m2 (45m3) | 20m2 (60m3) | 27m2 (80m3) | 40m2 (120m3) | 45m2(135m3) |
Sản phẩm Morandi tương ứng | HSH10TMU | HSH12TMU | HSH18TMU | HSH24TMU | APS/APO-280 |
Xem thêm :
Điều hòa Funiki 10000BTU 2 chiều - HSH10TMU
Điều hòa Funiki 12000BTU 2 chiều - HSH12TMU
Điều hòa Funiki 18000BTU 2 chiều - HSH18TMU
Điều hòa Funiki 24000BTU 2 chiều - HSH24TMU
Nhân công vật tư lắp đặt điều hòa
Chi tiết thông số sản phẩm: Điều hoà Funiki 18000BTU 2 chiều HSH 18TMU
Model | HSH 18TMU |
Loại | 2 chiều (Lạnh/Nóng) |
Diện tích sử dụng | Từ 20m² - dưới 30m² (≤ 80 m³) |
THÔNG SỐ | ĐVT | HSH 18TMU | ||
Loại máy | 2 chiều (Lạnh/Nóng) | |||
Môi chất làm lạnh | R32/1000 | |||
Công suất nhiệt | Làm lạnh | W | 4938 | |
Làm nóng | 4770 | |||
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | 3.18 (1 sao) | |||
Thông số điện | Pha | 1 Ph | ||
Điện áp | V | 220-240V | ||
Dòng điện | Làm lạnh | A | 7,3 | |
Làm nóng | 6,95 | |||
Công suất điện | Làm lạnh | W | 1649 | |
Làm nóng | 1501 | |||
Kích thước máy | Cụm trong nhà | mm | 957x213x302 | |
Cụm ngoài trời | 765x303x555 | |||
Kích thước bao bì | Cụm trong nhà | mm | 1035x295x385 | |
Cụm ngoài trời | 887x337x610 | |||
Khối lượng máy (net/gross) | Cụm trong nhà | Kg | 10.9/13.8 | |
Cụm ngoài trời | 34.5/37 | |||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống hồi | mm | 12,7 | |
Ống đẩy | 6,35 | |||
Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 772/614/535 | ||
Giới hạn đường ống dẫn gas (Theo tài liệu công bố của NCC) |
Chiều dài tiêu chuẩn/ Chiều dài tối đa | m | 5/25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | ||
Giới hạn đường ống dẫn gas | Chiều dài ống tối thiểu | m | 4 | |
Chiều dài ống tiêu chuẩn | m | 5 | ||
Chiều dài tối đa | m | 25 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | ||
Nguồn cấp điện (từ dàn lạnh hay dàn nóng) | Cục lạnh |
CHI PHÍ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA |
|||||
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Bảo cam kết toàn bộ sản phẩm điều hòa Sumikura, điều hòa Funiki, điều hòa Casper, điều hòa Mitsubishi heavy, điều hòa Midea… cũng như những sản phẩm điều hòa của nhiều thương hiệu khác được bán ra đều là sản phẩm chính hãng 100%, , và được hưởng đầy đủ chế độ bảo hành của hãng sản xuất. Bảng giá phụ kiện và nhân công lắp đặt điều hòa tại dieuhoahanoi.vnKhi mua điều hòa tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Bảo trong mùa hè này, nếu khách hàng lặp đặt trong nội thành Hà nội được quyền mua combo lắp đặt có giá gốc là 1.398.000 đ (Bao gồm công lắp đặt và hút chân không giá trị 450.000đ + Combo vật tư tối đa 3 m ống bao gồm 2 ống đồng + bảo ôn + băng cuốn + giá đỡ + ống ruột gà + vật tư phụ giá trị 948.000 vnđ ) với giá ưu đãi 900.000 vnđ. Dưới đây là bảng báo giá vật tư và nhân công lắp đặt điều hòa chi tiết phụ kiện để khách hàng tham khảo. Nếu khách hàng tự mua vật tư, Nhân viên kỹ thuật của dieuhoahanoi.vn vẫn đến lắp đặt cho quý khách đúng như yêu cầu. Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Bảo xin gủi đến Quý khách hàng bảng báo giá thi công lắp đặt máy điều hòa không khí như sau : |
|||||
A.CHI PHÍ LẮP ĐẶT | |||||
STT | Chi Tiết Vật Tư | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành Tiền |
1 | Công lắp đặt máy 8.000 Btu - 13.000 Btu | Bộ | 250.000 | ||
2 | Công lắp đặt máy 18.000 Btu - 24.000 Btu, | Bộ | 350.000 | ||
3 | Ống bảo ôn máy 8.0008tu - 10.000Btu | Mét | 160.000 | ||
4 | Ống bảo ôn máy 12.0008tu - 18.0008tu | Mét | 180.000 | ||
5 | Ống bảo ôn máy 24.000Btu - 30.0008tu (Ø 6/16) | Mét | 210.000 | ||
6 | Ống bảo ôn máy 24.000Btu - 30.000Btu. | Mét | 220.000 | ||
7 | Ống bảo ôn máy 18.000Btu dùng (Ø 6/16) | Mét | 200.000 | ||
8 | Giá đỡ cục nóng 8.000Btu - 24.000Btu | Bộ | 90.000 | ||
9 | Giá đỡ cục nóng trên 24.000Btu | Bộ | 150.000 | ||
10 | Giá đỡ cục nóng 30.000Btu treo tường | Bộ | 230.000 | ||
11 | Giá đỡ cục nóng điều hoà tủ ( loại ghế ngồi ) | Bộ | 260.000 | ||
12 | Automat từ 15A - 30A | Chiếc | 80.000 | ||
13 | Automat 3 pha | Mét | 250.000 | ||
14 | Ống thoát nước thải Tiền Phong Ø 21 | Mét | 15.000 | ||
15 | Ống thoát nước thải ( ống chun ) | Mét | 8.000 | ||
16 | Vải học bảo ôn | Mét | 8.000 | ||
17 | Dây điện 2 x 1.5 ( Trần Phú , Cadisun ) | Mét | 15.000 | ||
18 | Dây điện 2 x 2.5 ( Trần Phú , Cadisun) | Mét | 20.000 | ||
19 | Dây điện 2 x 4 ( Trần Phú , Cadisun) | Mét | 30.000 | ||
20 | Dây điện 3 pha từ 30.000Btu - 52.000Btu | Mét | 62.000 | ||
21 | Vật tư phụ (đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 35.000 | ||
22 | Gen điện loại nhỡ | Mét | 30.000 | ||
23 | Gen điện loại hộp dành cho ống bảo ôn | Mét | 60.000 | ||
24 | Công đục tường chôn ống bảo ôn | Mét | 40.000 | ||
25 | Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điện | Mét | 15.000 | ||
26 | Công đi ống trên trần ( thạch cao, trần thả,..) | Mét | 20.000 | ||
27 | Công lắp đặt phát sinh trong trường hợp phải hàn ống đồng | Mối hàn | 50.000 | ||
28 | Công đi ống đồng ( KH tự mua vật tư) | Mét | 60.000 | ||
29 | Công làm sạch đường ống đã có sẵn bằng ni tơ | Bộ | 200.000 | ||
Lưu ý: | Đối với địa hình khó phải dùng thang dây, giàn giáo...công lắp đặt sẽ theo thỏa thuận với KH. | ||||
Giá trên chưa bao gồm 10% VAT |
B .DỊCH VỤ KHÁC | |||||
STT | Chi Tiết Vật Tư | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành Tiền |
1 | Công tháo dỡ máy điều hòa treo tường cũ | Bộ | 150.000 | ||
2 | Công vệ sinh điều hòa treo tường 8000 Btu - 24000 Btu | Bộ | 150.000 | ||
3 | Di chuyển dàn lạnh | Bộ | 150.000 | ||
4 | Di chuyển dàn nóng | Bộ | 200.000 |
Trong trường hợp cần thiết phải thuê giàn giáo, máy cắt kính, cắt cửa sổ,cầu, pa lăng xích phục vụ lắp đặt thì sẽ tính theo giá thỏa thuận với khách hàng.
Với Đội Ngũ Thợ Kỹ Thuật Tay Nghề Cao Được Chọn Lọc Kỹ Lưỡng Chắc Chắn Sẽ Làm Hài Lòng Bạn.Đơn Vị Uy Tín - Giá Hợp LÝ Có Mặt Ngay Sau 15 Phút Gọi Điện. Bảo Dưỡng Điều Hòa Dày Kinh Nghiệm Uy Tín - Chất Lượng - Giá Minh Bạch. linh kiện chính hãng, có Bảo Hành.
Hotline : 0832122222 - 0985333663